Ấn bản thứ 2023
Bảng xếp hạng năng lực Anh ngữ lớn nhất thế giới
Với 113 quốc gia và khu vực, báo cáo năm nay là bản xếp hạng có quy mô lớn nhất của chúng tôi từ trước đến nay.
Vị trí số 1 năm nay
1 Hà Lan trên 113 quốc gia
Các mức độ thông thạo: Rất cao
Vị trí trong Châu Âu: 1 / 34
Kết quả của Việt Nam
58 Việt Nam trên 113 quốc gia
Các mức độ thông thạo: Trung bình
Vị trí trong Châu Á: 7 / 23
EF EPI 2023
TảI báo cáo về máy
PDF (11.05MB)
Xếp hạng thế giớI
Cao
- 13Ba Lan(598)
- 14Phần Lan(597)
- 15Ru-ma-ni(596)
- 16Bun-ga-ri(589)
- 17Hung-ga-ri(588)
- 18Xlô-va-ki-a(587)
- 19Kenya(584)
- 20Phi-líp-pin(578)
- 21Lít-va(576)
- 22Lúc-xăm-bua(575)
- 23E-xtô-ni-a(570)
- 24Xéc-bi-a(569)
- 25Ma-lai-xi-a(568)
- 26Cộng hòa Séc(565)
- 27Nigeria(562)
- 28Ác-hen-ti-na(560)
- 29Hồng Kông, Trung Quốc(558)
- 30Thụy Sĩ(553)
Trung bình
- 31Honduras(544)
- 32Georgia(541)
- 33Belarus(539)
- 34Ghana(537)
- 35Tây Ban Nha(535)
- 35Ý(535)
- 35Moldova(535)
- 38Cốt-xta Ri-ca(534)
- 39Albania(533)
- 39U-ru-goay(533)
- 41Bolivia(532)
- 41Nga(532)
- 43Cuba(531)
- 43Pháp(531)
- 45U-crai-na(530)
- 45Paraguay(530)
- 47Uganda(529)
- 48Armenia(528)
- 49Hàn Quốc(525)
- 50En Xan-va-đo(524)
- 51Pê-ru(521)
- 52Chi-lê(518)
- 53Goa-tê-ma-la(515)
- 54Người israel(514)
- 55Cộng hòa Đô-mi-ni-ca(512)
- 56Vê-nê-xu-ê-la(508)
- 57Nepal(507)
- 58I-ran(505)
- 58Việt Nam(505)
- 60Bangladesh(504)
- 60Ấn Độ(504)
- 62Nicaragua(503)
- 63Tuy-ni-di(502)
Thấp
- 64Pa-ki-xtan(497)
- 65Lebanon(496)
- 66Thổ Nhĩ Kỳ(493)
- 67Xri Lan-ca(491)
- 67Tanzania(491)
- 69Ethiopia(490)
- 70Bra-xin(487)
- 71Các Tiểu VQ Ả Rập Thống nhất(486)
- 71Pa-na-ma(486)
- 73Mông Cổ(482)
- 73Ca-ta(482)
- 75Cô-lôm-bi-a(480)
- 76Ma-rốc(478)
- 77An-giê-ri(475)
- 78Madagascar(474)
- 79In-đô-nê-xi-a(473)
- 80Ê-cu-a-đo(467)
- 80Syria(467)
- 82Trung Quốc(464)
- 83A-déc-bai-dan(463)
- 83Ai Cập(463)
- 85Cô-oét(461)
- 86Cộng hòa Malawi(460)
- 87Nhật Bản(457)
- 88Afghanistan(456)
- 89Mê-hi-cô(451)
- 90Myanmar(450)
- 90Kyrgyzstan(450)
Rất thấp
- 92Nhà nước Palestine(445)
- 93Uzbekistan(442)
- 94Cameroon(438)
- 94Senegal(438)
- 96Gioóc-đan-ni(431)
- 97Sudan(430)
- 98Cam-pu-chia(421)
- 98Haiti(421)
- 100Ô-man(418)
- 101Angola(416)
- 101Thái Lan(416)
- 101Cộng hoà Bénin(416)
- 104Ca-dắc-xtan(415)
- 105Somalia(411)
- 106I-rắc(410)
- 107Bờ Biển Ngà(409)
- 108Ả Rập Xê-út(408)
- 109Rwanda(405)
- 110Li-bi(392)
- 110Y-ê-men(392)
- 112Tajikistan(388)
- 113Cộng hòa Dân chủ Congo(385)
Cao
Theo thứ hạng
Quốc gia hoặc khu vực
- 13Ba Lan(598)
- 14Phần Lan(597)
- 15Ru-ma-ni(596)
- 16Bun-ga-ri(589)
- 17Hung-ga-ri(588)
- 18Xlô-va-ki-a(587)
- 19Kenya(584)
- 20Phi-líp-pin(578)
- 21Lít-va(576)
- 22Lúc-xăm-bua(575)
- 23E-xtô-ni-a(570)
- 24Xéc-bi-a(569)
- 25Ma-lai-xi-a(568)
- 26Cộng hòa Séc(565)
- 27Nigeria(562)
- 28Ác-hen-ti-na(560)
- 29Hồng Kông, Trung Quốc(558)
- 30Thụy Sĩ(553)
Trung bình
Theo thứ hạng
Quốc gia hoặc khu vực
- 31Honduras(544)
- 32Georgia(541)
- 33Belarus(539)
- 34Ghana(537)
- 35Tây Ban Nha(535)
- 35Ý(535)
- 35Moldova(535)
- 38Cốt-xta Ri-ca(534)
- 39Albania(533)
- 39U-ru-goay(533)
- 41Bolivia(532)
- 41Nga(532)
- 43Cuba(531)
- 43Pháp(531)
- 45U-crai-na(530)
- 45Paraguay(530)
- 47Uganda(529)
- 48Armenia(528)
- 49Hàn Quốc(525)
- 50En Xan-va-đo(524)
- 51Pê-ru(521)
- 52Chi-lê(518)
- 53Goa-tê-ma-la(515)
- 54Người israel(514)
- 55Cộng hòa Đô-mi-ni-ca(512)
- 56Vê-nê-xu-ê-la(508)
- 57Nepal(507)
- 58I-ran(505)
- 58Việt Nam(505)
- 60Bangladesh(504)
- 60Ấn Độ(504)
- 62Nicaragua(503)
- 63Tuy-ni-di(502)
Thấp
Theo thứ hạng
Quốc gia hoặc khu vực
- 64Pa-ki-xtan(497)
- 65Lebanon(496)
- 66Thổ Nhĩ Kỳ(493)
- 67Xri Lan-ca(491)
- 67Tanzania(491)
- 69Ethiopia(490)
- 70Bra-xin(487)
- 71Các Tiểu VQ Ả Rập Thống nhất(486)
- 71Pa-na-ma(486)
- 73Mông Cổ(482)
- 73Ca-ta(482)
- 75Cô-lôm-bi-a(480)
- 76Ma-rốc(478)
- 77An-giê-ri(475)
- 78Madagascar(474)
- 79In-đô-nê-xi-a(473)
- 80Ê-cu-a-đo(467)
- 80Syria(467)
- 82Trung Quốc(464)
- 83A-déc-bai-dan(463)
- 83Ai Cập(463)
- 85Cô-oét(461)
- 86Cộng hòa Malawi(460)
- 87Nhật Bản(457)
- 88Afghanistan(456)
- 89Mê-hi-cô(451)
- 90Myanmar(450)
- 90Kyrgyzstan(450)
Rất thấp
Theo thứ hạng
Quốc gia hoặc khu vực
- 92Nhà nước Palestine(445)
- 93Uzbekistan(442)
- 94Cameroon(438)
- 94Senegal(438)
- 96Gioóc-đan-ni(431)
- 97Sudan(430)
- 98Cam-pu-chia(421)
- 98Haiti(421)
- 100Ô-man(418)
- 101Angola(416)
- 101Thái Lan(416)
- 101Cộng hoà Bénin(416)
- 104Ca-dắc-xtan(415)
- 105Somalia(411)
- 106I-rắc(410)
- 107Bờ Biển Ngà(409)
- 108Ả Rập Xê-út(408)
- 109Rwanda(405)
- 110Li-bi(392)
- 110Y-ê-men(392)
- 112Tajikistan(388)
- 113Cộng hòa Dân chủ Congo(385)