Danh sách
Đóng
028 7109 5252
Trang chủ
Chào mừng đến EF
Các chương trình học
Điều chúng tôi làm
Văn phòng
Tìm văn phòng gần bạn
Về EF
Tìm hiểu về chúng tôi
Cơ hội nghề nghiệp
Tham gia cùng chúng tôi
EF EPI
EF English Proficiency Index
Trang chủ
Chào mừng đến EF
Các chương trình học
Điều chúng tôi làm
Văn phòng
Tìm văn phòng gần bạn
Về EF
Tìm hiểu về chúng tôi
Cơ hội nghề nghiệp
Tham gia cùng chúng tôi
Tổng quan
Điểm nổi bật
Tìm theo:
Xếp hạng
Khu vực
Châu Âu
Hà Lan
Đan Mạch
Phần Lan
Thụy Điển
Na Uy
Áo
Bồ Đào Nha
Đức
Bỉ
Lúc-xăm-bua
Croatia
Hung-ga-ri
Xéc-bi-a
Ba Lan
Ru-ma-ni
Thụy Sĩ
Cộng hòa Séc
Bun-ga-ri
Hy Lạp
Xlô-va-ki-a
Lít-va
E-xtô-ni-a
Pháp
Lat-vi-a
Ý
Tây Ban Nha
Belarus
Nga
Albania
U-crai-na
Georgia
Armenia
Thổ Nhĩ Kỳ
A-déc-bai-dan
Châu Á
Xinh-ga-po
Phi-líp-pin
Ma-lai-xi-a
Hàn Quốc
Hồng Kông, Trung Quốc
Trung Quốc
Ma Cao, Trung Quốc
Ấn Độ
Nhật Bản
Nepal
Pa-ki-xtan
Bangladesh
Việt Nam
Xri Lan-ca
In-đô-nê-xi-a
Mông Cổ
Afghanistan
Cam-pu-chia
Uzbekistan
Thái Lan
Ca-dắc-xtan
Myanmar
Kyrgyzstan
Tajikistan
Châu Mỹ Latinh
Ác-hen-ti-na
Cốt-xta Ri-ca
Chi-lê
Paraguay
Cuba
Bolivia
Cộng hòa Đô-mi-ni-ca
Honduras
U-ru-goay
Bra-xin
En Xan-va-đo
Pa-na-ma
Pê-ru
Goa-tê-ma-la
Vê-nê-xu-ê-la
Nicaragua
Cô-lôm-bi-a
Mê-hi-cô
Ê-cu-a-đo
Châu Phi
Nam Phi
Kenya
Nigeria
Tuy-ni-di
Ethiopia
Ma-rốc
Angola
An-giê-ri
Ai Cập
Sudan
Cameroon
Ivory Coast
Rwanda
Trung Đông
I-ran
Các Tiểu VQ Ả Rập Thống nhất
Cô-oét
Ca-ta
Gioóc-đan-ni
Bahrain
Syria
Ả Rập Xê-út
Ô-man
I-rắc
1. Hà Lan
2. Đan Mạch
3. Phần Lan
4. Thụy Điển
5. Na Uy
6. Áo
7. Bồ Đào Nha
8. Đức
9. Bỉ
10. Xinh-ga-po
11. Lúc-xăm-bua
12. Nam Phi
13. Croatia
14. Hung-ga-ri
15. Xéc-bi-a
16. Ba Lan
17. Ru-ma-ni
18. Thụy Sĩ
19. Cộng hòa Séc
20. Bun-ga-ri
21. Hy Lạp
22. Kenya
22. Xlô-va-ki-a
24. Lít-va
25. E-xtô-ni-a
25. Ác-hen-ti-na
27. Phi-líp-pin
28. Pháp
29. Lat-vi-a
30. Ma-lai-xi-a
30. Ý
32. Hàn Quốc
33. Hồng Kông, Trung Quốc
34. Nigeria
34. Tây Ban Nha
36. Cốt-xta Ri-ca
37. Chi-lê
38. Trung Quốc
39. Paraguay
40. Belarus
41. Nga
41. Cuba
43. Albania
44. U-crai-na
45. Ma Cao, Trung Quốc
46. Bolivia
47. Georgia
48. Cộng hòa Đô-mi-ni-ca
49. Honduras
50. Ấn Độ
51. Armenia
51. U-ru-goay
53. Bra-xin
54. Tuy-ni-di
55. Nhật Bản
56. En Xan-va-đo
56. Pa-na-ma
56. I-ran
59. Pê-ru
60. Nepal
61. Pa-ki-xtan
62. Ethiopia
63. Bangladesh
63. Goa-tê-ma-la
65. Việt Nam
66. Các Tiểu VQ Ả Rập Thống nhất
67. Vê-nê-xu-ê-la
68. Xri Lan-ca
69. Thổ Nhĩ Kỳ
70. Cô-oét
71. Ca-ta
72. Gioóc-đan-ni
73. Nicaragua
74. Ma-rốc
74. In-đô-nê-xi-a
74. Bahrain
77. Cô-lôm-bi-a
78. Mông Cổ
79. Afghanistan
80. Angola
81. An-giê-ri
82. Mê-hi-cô
83. Ai Cập
84. Cam-pu-chia
85. Sudan
86. A-déc-bai-dan
87. Syria
88. Uzbekistan
89. Cameroon
89. Thái Lan
91. Ivory Coast
92. Ca-dắc-xtan
93. Myanmar
93. Ê-cu-a-đo
95. Rwanda
96. Kyrgyzstan
97. Ả Rập Xê-út
98. Ô-man
99. I-rắc
100. Tajikistan
Về EF EPI
Tóm tắt tổng quan
Về EF EPI
Những câu hỏi thường gặp
Các mức thông thạo Anh ngữ EF EPI
Báo chí
Liên hệ
EF EPI-s (dành cho trường học)
Tải về
Tổng quan
Điểm nổi bật
Châu Âu
Tổng quan
Hà Lan
Đan Mạch
Phần Lan
Thụy Điển
Na Uy
Áo
Bồ Đào Nha
Đức
Bỉ
Lúc-xăm-bua
Croatia
Hung-ga-ri
Xéc-bi-a
Ba Lan
Ru-ma-ni
Thụy Sĩ
Cộng hòa Séc
Bun-ga-ri
Hy Lạp
Xlô-va-ki-a
Lít-va
E-xtô-ni-a
Pháp
Lat-vi-a
Ý
Tây Ban Nha
Belarus
Nga
Albania
U-crai-na
Georgia
Armenia
Thổ Nhĩ Kỳ
A-déc-bai-dan
Châu Á
Tổng quan
Xinh-ga-po
Phi-líp-pin
Ma-lai-xi-a
Hàn Quốc
Hồng Kông, Trung Quốc
Trung Quốc
Ma Cao, Trung Quốc
Ấn Độ
Nhật Bản
Nepal
Pa-ki-xtan
Bangladesh
Việt Nam
Xri Lan-ca
In-đô-nê-xi-a
Mông Cổ
Afghanistan
Cam-pu-chia
Uzbekistan
Thái Lan
Ca-dắc-xtan
Myanmar
Kyrgyzstan
Tajikistan
Châu Mỹ Latinh
Tổng quan
Ác-hen-ti-na
Cốt-xta Ri-ca
Chi-lê
Paraguay
Cuba
Bolivia
Cộng hòa Đô-mi-ni-ca
Honduras
U-ru-goay
Bra-xin
En Xan-va-đo
Pa-na-ma
Pê-ru
Goa-tê-ma-la
Vê-nê-xu-ê-la
Nicaragua
Cô-lôm-bi-a
Mê-hi-cô
Ê-cu-a-đo
Châu Phi
Tổng quan
Nam Phi
Kenya
Nigeria
Tuy-ni-di
Ethiopia
Ma-rốc
Angola
An-giê-ri
Ai Cập
Sudan
Cameroon
Ivory Coast
Rwanda
Trung Đông
Tổng quan
I-ran
Các Tiểu VQ Ả Rập Thống nhất
Cô-oét
Ca-ta
Gioóc-đan-ni
Bahrain
Syria
Ả Rập Xê-út
Ô-man
I-rắc
Toàn cầu
Tổng quan
Về EF EPI
Tóm tắt tổng quan
Về EF EPI
Những câu hỏi thường gặp
Các mức thông thạo Anh ngữ EF EPI
Báo chí
Liên hệ
EF EPI-s (dành cho trường học)
Tải về
Các Tiểu VQ Ả Rập Thống nhất
Thấp
Điểm số EF EPI
472
Vị trí trong Trung Đông
#2/10
Chia sẻ kết quả của Các Tiểu VQ Ả Rập Thống nhất
66
trên 100 quốc gia
Chia sẻ kết quả của Các Tiểu VQ Ả Rập Thống nhất
Tóm tắt
GNI bình quân đầu người
$
40.957,95
World Bank, 2017
Đóng
Mức độ sử dụng Internet
98,0
%
World Bank, 2017
Đóng
Số năm đào tạo trung bình
11,00
United Nations Human Development Index, 2018
Đóng
Dân số
9.992.083
CIA World Factbook, 2017
Đóng
Các Tiểu VQ Ả Rập Thống nhất
Trung bình
Xu hướng EF EPI
2012
#49
/ 54
Rất thấp
2013
#36
/ 60
Thấp
2014
#32
/ 63
Thấp
2015
#42
/ 70
Thấp
2016
#46
/ 72
Thấp
2017
#57
/ 80
Thấp
2018
#71
/ 88
Rất thấp
2019
#70
/ 100
Rất thấp
2020
#66
/ 100
Thấp
Năng lực anh ngữ theo giớI tính (%)
#66 Các Tiểu VQ Ả Rập Thống nhất
Các mức độ thông thạo:
Thấp
Các mức độ thông thạo:
Rất thấp
Thấp
Trung bình
Cao
Rất cao
Đọc thêm
Chia sẻ kết quả của Các Tiểu VQ Ả Rập Thống nhất